Con số may mắn vào ngày 28/09 năm nay đã được nhiều chuyên gia tổng hợp, dự đoán với khả năng chính xác cao. Dựa vào tuổi mệnh và phong thủy chính là cách giúp tìm ra đâu là ký tự hợp nhất với bạn vào từng khoảng thời gian. Nếu bạn tin tưởng vào cơ sở này, đừng bỏ lỡ bài viết sau của Lô đề online để mở ra cơ hội phát tài!
Con số may mắn ngày 28/09/2025 theo con giáp
Những ai thường xuyên áp dụng ký tự hợp tuổi vào đời sống sẽ nhận thấy mức độ tương hợp trong ngày sinh và con số. Tất cả dựa vào năm sinh, độ tuổi, cung mệnh, giới tính góp phần tạo nên lựa chọn hoàn hảo nhất. Tham khảo ngay bên dưới!

Tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam
Nữ |
23, 57, 04
66, 23, 01 |
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam
Nữ |
23, 12, 56
36, 02, 29 |
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam
Nữ |
36, 59, 61
37, 26, 84 |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam
Nữ |
34, 87, 14
25, 38, 54 |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam
Nữ |
33, 46, 56
19, 46, 71 |
Dự đoán theo ngày:
- Mậu Tý: Công việc phát triển thuận lợi, xuất hiện người đỡ đầu.
- Bính Tý: Quản lý chi tiêu hợp lý để phát sinh tài lộc.
- Giáp Tý: Tình cảm gia đình được gắn kết hơn, làm ăn phát đạt.
- Nhâm Tý: Sức khỏe đi vào trạng thái ổn định, bỏ các thói quen xấu.
- Canh Tý: Quyết đoán là chìa khóa mở ra thành công trong sự nghiệp.
Tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam
Nữ |
42, 06, 85
33, 58, 11 |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam
Nữ |
90, 00, 14
64, 28, 35 |
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam
Nữ |
36, 47, 81
36, 74, 23 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam
Nữ |
35, 82, 44
11, 28, 64 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam
Nữ |
35, 61, 82
53, 84, 14 |
Dự đoán theo ngày dựa vào kết quả con số may mắn:
- Kỷ Sửu: Áp lực và khó khăn bắt đầu xuất hiện trong quá trình khởi nghiệp.
- Đinh Sửu: Trộm cắp, tiểu nhân đang dòm ngó đến tài sản và sự nghiệp.
- Ất Sửu: Tình yêu thăng tiến, dễ gặp được ý trung nhân.
- Quý Sửu: Quan tâm nhiều hơn đến đời sống tinh thần, dễ bị sa sút và ảnh hưởng sức khỏe.
- Tân Sửu: Dễ tạo nên bất hòa nơi công cộng do đó hạn chế lớn tiếng với người khác.
Tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2010 | Canh Dần | Mộc | Nam
Nữ |
12, 37, 62
33, 17, 72 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam
Nữ |
27, 28, 64
37, 19, 63 |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam
Nữ |
22, 88, 35
12, 62, 87 |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam
Nữ |
35, 16, 54
12, 34, 39 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam
Nữ |
45, 73, 18
33, 82, 45 |
Dự đoán theo ngày:
- Canh Dần: Đừng vay mượn vật chất vào ngày này nếu không muốn rước họa vào thân.
- Mậu Dần: Giữ bình tĩnh và thái độ ôn hòa trong môi trường công sở để hạn chế phiền phức.
- Bính Dần: Tinh thần được giải tỏa, đặt được gánh nặng trong lòng xuống.
- Giáp Dần: Tình cảm yêu đương có vấn đề, dễ cãi vã dẫn đến tan vỡ.
- Nhâm Dần: Thuận lợi trong các chuyến khởi hành đi xa, công tác hoặc du lịch.
Tuổi Mẹo
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
1999 | Kỷ Mẹo | Thổ | Nam
Nữ |
34, 76, 91
23, 46, 17 |
1987 | Đinh Mẹo | Hỏa | Nam
Nữ |
34, 87, 54
76, 84, 53 |
1975 | Ất Mẹo | Thủy | Nam
Nữ |
56, 47, 29
12, 34, 56 |
1963 | Quý Mẹo | Kim | Nam
Nữ |
65, 87, 43
21, 65, 90 |
1951 | Tân Mẹo | Mộc | Nam
Nữ |
47, 58, 69
67, 78, 89 |
Dự đoán theo ngày:
- Kỷ Mẹo: Hao hụt về tài lộc, dễ bị lừa đảo hoặc che mắt.
- Đinh Mẹo: Vận may lớn kéo đến, nếu có dự định lớn hãy thực hiện ngay.
- Ất Mẹo: Những mối quan hệ xã giao trở nên khăng khít hơn, tạo tiền đề cho việc làm ăn.
- Quý Mẹo: Phù hợp khởi công, xây dựng công trình.
- Tân Mẹo: Tận dụng vận khí tốt đang đến để ký kết các hợp đồng giá trị.
Tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2000 | Canh Thìn | Kim | Nam
Nữ |
23, 87, 54
45, 37, 19 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam
Nữ |
44, 87, 65
54, 73, 90 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam
Nữ |
45, 36, 28
67, 45, 24 |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam
Nữ |
48, 69, 13
13, 46, 68 |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam
Nữ |
54, 82, 61
45, 28, 22 |
Dự đoán theo ngày:
- Canh Thìn: Hạn chế đi xa nếu không cần thiết, cẩn trọng xe cộ.
- Mậu Thìn: Quý nhân xuất hiện, thực hiện mai mối và gắn kết tình cảm.
- Bính Thìn: Thuận lợi trong quá trình khởi nghiệp, nên bắt tay làm ngay.
- Giáp Thìn: Tinh thần phấn chấn, yêu đời, cao hứng.
- Nhâm Thìn: Thể trạng đạt mức tốt nhất.
Con số may mắn của tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Ký tự hợp tuổi |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Nam
Nữ |
34, 75, 22
45, 82, 53 |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Nam
Nữ |
45, 18, 42
11, 50, 20 |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nam
Nữ |
22, 87, 57
77, 43, 33 |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Nam
Nữ |
87, 53, 13
35, 84, 41 |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Nam
Nữ |
35, 46, 85
55, 29, 53 |
Dự đoán theo ngày:
- Tân Tỵ: Tiểu nhân phá hoại việc kinh doanh.
- Kỷ Tỵ: Dễ gặp cãi nhau nghiêm trọng.
- Đinh Tỵ: Thắng lớn trong những cuộc cá cược.
- Ất Tỵ: Tiền bạc dồi dào.
- Quý Tỵ: Gia đình ấm êm.

Tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam
Nữ |
11, 24, 62
77, 34, 29 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam
Nữ |
45, 80, 40
34, 88, 03 |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam
Nữ |
04, 40, 15
33, 05, 56 |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam
Nữ |
12, 63, 83
77, 33, 12 |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam
Nữ |
10, 02, 55
83, 64, 18 |
Dự đoán theo ngày:
- Nhâm Ngọ: Nhiều chuyện không tốt tìm đến.
- Canh Ngọ: Hạn chế hợp tác.
- Mậu Ngọ: Kế hoạch ấp ủ từ lâu đang dần khởi sắc.
- Bính Ngọ: Các cuộc hội ngộ sẽ thành hiện thực.
- Giáp Ngọ: Tranh chấp về tài sản.
Tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Nam
Nữ |
33, 80, 53
17, 46, 82 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam
Nữ |
36, 64, 00
34, 67, 90 |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam
Nữ |
33, 87, 54
40, 27, 64 |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam
Nữ |
02, 45, 10
44, 67, 83 |
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam
Nữ |
39, 57, 71
44, 72, 45 |
Dự đoán theo ngày:
- Quý Mùi: Công việc mới tốt hơn đang tìm đến bạn.
- Tân Mùi: Thuận buồm xuôi gió.
- Kỷ Mùi: Chán nản công việc hiện tại, áp lực tăng cao.
- Đinh Mùi: Gia đình không yên ấm.
- Ất Mùi: Mất mát tài sản.
Tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Nam
Nữ |
38, 90, 17
44, 11, 77 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam
Nữ |
24, 47, 95
35, 65, 19 |
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam
Nữ |
35, 47, 22
28, 36, 48 |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam
Nữ |
56, 53, 71
15, 49, 62 |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam
Nữ |
57, 83, 48
14, 48, 18 |
Dự đoán theo ngày dựa vào kết quả con số may mắn:
- Giáp Thân: Bị hiểu lầm, khó giải thích.
- Nhâm Thân: Trong tình yêu xuất hiện tiểu tam làm phiền.
- Canh Thân: Trí tuệ được khai sáng.
- Mậu Thân: Học vấn thăng hạng.
- Bính Thân: Được ghi nhận bởi những người có vị trí cao.
Tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Nam
Nữ |
40, 02, 17
17, 82, 03 |
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam
Nữ |
45, 88, 41
15, 73, 06 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam
Nữ |
67, 48, 29
10, 82, 63 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam
Nữ |
57, 38, 90
37, 10, 03 |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam
Nữ |
46, 19, 64
66, 89, 43 |
Dự đoán theo ngày dựa vào kết quả con số may mắn:
- Ất Dậu: Thương lượng thành công về tài chính.
- Quý Dậu: Cẩn thận về việc di chuyển, xe cộ dễ gặp trục trặc.
- Tân Dậu: Việc đầu tư cần suy nghĩ thật thấu đáo trước khi đưa ra quyết định.
- Kỷ Dậu: Các phiền toái nhỏ nhặt tìm đến cùng lúc.
- Đinh Dậu: Hôn nhân đạt đến giai đoạn viên mãn.
Tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nam
Nữ |
36, 71, 37
00, 33, 71 |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam
Nữ |
46, 82, 19
39, 75, 71 |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam
Nữ |
33, 84, 61
04, 17, 11 |
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam
Nữ |
66, 83, 28
44, 19, 02 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam
Nữ |
87, 35, 19
00, 72, 10 |
Dự đoán theo ngày dựa vào kết quả con số may mắn:
- Bính Tuất: Việc học đạt kết quả sau nhiều ngày cố gắng.
- Giáp Tuất: Nhận hỗ trợ về mặt tiền bạc.
- Nhâm Tuất: Hiểu lầm được giải đáp tường tận.
- Canh Tuất: Quay về với người mình yêu thương.
- Mậu Tuất: Chơi số đề dễ trúng lớn.
Tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam
Nữ |
38, 91, 72
17, 20, 30 |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam
Nữ |
66, 01, 28
34, 00, 35 |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam
Nữ |
14, 28, 49
65, 83, 21 |
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam
Nữ |
63, 90, 15
34, 57, 69 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam
Nữ |
76, 81, 36
14, 38, 81 |
Dự đoán theo ngày dựa vào kết quả con số may mắn:
- Đinh Hợi: Tất toán các khoản nợ từ lâu.
- Ất Hợi: Không ít người làm khó trong việc kinh doanh.
- Quý Hợi: Tâm trí thoải mái, nên đi chơi đâu đó để nghỉ ngơi.
- Tân Hợi: Cơ hội vàng tìm đến nhưng dễ đánh mất.
- Kỷ Hợi: Dự định le lói nhưng lại chưa đủ tiền đề để thực hiện.
Con số may mắn ngày 28/09/2025 theo cung hoàng đạo
Bên cạnh phương pháp tính toán dựa vào tuổi mệnh con giáp thì cung hoàng đạo cũng mang đến kết quả rất hợp lý. Cụ thể như sau:
- Bạch Dương: 35, 81, 28
- Kim Ngưu: 00, 46, 81
- Song Tử: 33, 19, 35
- Cự Giải: 03, 40, 15
- Sư Tử: 46, 82, 19
- Xử Nữ: 07, 80, 33
- Con số may mắn của Thiên Bình: 47, 28, 10
- Bọ Cạp: 79, 43, 71
- Nhân Mã: 29, 56, 78
- Ma Kết: 14, 87, 33
- Bảo Bình: 35, 77, 90
- Song Ngư: 12, 74, 28

Con số may mắn ngày 28/09/2025 đã được Lô đề online chia sẻ đầy đủ cho mọi cá nhân trong bài viết trên. Hy vọng bạn sẽ có cơ sở áp dụng phù hợp nhất với bản thân và tạo nên nguồn tài lộc dồi dào nhất!