Con Số May Mắn 06/09/2025 – Chọn Số Đẹp Phất Lộc Lớn

Tìm số hợp mệnh với tuổi dựa theo 12 con giáp

Con số may mắn của ngày 06/09 sẽ được bật bí ngay bên dưới thông qua quá trình suy luận của các chuyên gia. Mỗi tuổi mệnh đều có các ngày, giờ tài lộc riêng biệt đi kèm những ký tự. Việc áp dụng đúng sẽ mở ra sự may mắn, đón vận khí tốt cho bạn. Cùng Lô đề online khám phá ngay trong nội dung sau đây!

Tìm số hợp mệnh với tuổi dựa theo 12 con giáp

Con số may mắn của mỗi con giáp sẽ khác nhau, tùy thuộc vào năm sinh cũng như cung mệnh. Những ai thường xuyên áp dụng các ký tự này vào việc kiếm lợi nhuận thì không thể bỏ qua các thông tin ngay sau đây!

Tuổi Tý

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2008 Mậu Tý Hỏa Nam

Nữ

27, 48, 01

57, 09, 13

1996 Bính Tý Thủy Nam

Nữ

36, 08, 14

35, 58, 10

1984 Giáp Tý Kim Nam

Nữ

14, 47, 10

55, 92, 33

1972 Nhâm Tý Mộc Nam

Nữ

87, 07, 12

33, 56, 22

1960 Canh Tý Thổ Nam

Nữ

11, 36, 95

 35, 77, 23

Tử vi theo ngày:

  • Mậu Tý: Thuận lợi trong sự nghiệp, xuất hiện quý nhân giúp đỡ. 
  • Bính Tý: Chú ý chi tiêu hợp lý để góp phần nảy sinh tài lộc.
  • Giáp Tý: Gia đình thêm đầm ấm và gia tăng tình cảm. 
  • Nhâm Tý: Sức khỏe đang ổn định, hạn chế các thói quen xấu. 
  • Canh Tý: Nên quyết đoán hơn để tự mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc.
Tìm số hợp mệnh với tuổi dựa theo 12 con giáp
Tìm số hợp mệnh với tuổi dựa theo 12 con giáp

Tuổi Sửu

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2009 Kỷ Sửu Hỏa Nam

Nữ

45, 13, 22

46, 17, 32

1997 Đinh Sửu Thủy Nam

Nữ

33, 05, 11

36, 18, 75

1985 Ất Sửu Kim Nam

Nữ

45, 18, 37

66, 92, 10

1973 Quý Sửu Mộc Nam

Nữ

23, 56, 17

80, 20, 54

1961 Tân Sửu Thổ Nam

Nữ

67, 09, 15

23, 07, 15

Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:

  • Kỷ Sửu: Công việc có phần khó khăn, đương đầu với các áp lực nhưng sẽ nhanh chóng vượt qua. 
  • Đinh Sửu: Tài lộc mở ra dồi dào nhưng cũng phải cẩn trọng tránh trộm cắp xung quanh. 
  • Ất Sửu: Nảy sinh tình cảm với mối quan hệ xung quanh, tiến tới tình yêu.
  • Quý Sửu: Sức khỏe tinh thần đang bị tổn hại, dễ tác động tiêu cực đến đời sống thường nhật. 
  • Tân Sửu: Hạn chế lớn tiếng và tranh cãi với đồng nghiệp gây bất hòa nơi công cộng. 

Tuổi Dần

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2010 Canh Dần Mộc Nam

Nữ

12, 93, 57

46, 91, 24

1998 Mậu Dần Thổ Nam

Nữ

01, 36, 85

22, 38, 46

1986 Bính Dần Hỏa Nam

Nữ

47, 94, 01

27, 87, 34

1974 Giáp Dần Thủy Nam

Nữ

78, 43, 98

12, 46, 67

1962 Nhâm Dần Kim Nam

Nữ

34, 87, 21

43, 89, 65

Tử vi theo ngày:

  • Canh Dần: Không nên vay mượn vào ngày này sẽ tạo nên vận xấu.
  • Mậu Dần: Cần ôn hòa hơn trong các mối quan hệ công việc thường ngày. 
  • Bính Dần: Tinh thần có phần thoải mái, dễ phát sinh các mối quan hệ tốt đẹp mới. 
  • Giáp Dần: Chuyện tình yêu gặp trục trặc, dễ xung đột và cãi vã dẫn đến rạn nứt. 
  • Nhâm Dần: Thuận lợi để xuất hành đi xa, công tắc hoặc du lịch đều thành công mỹ mãn. 

Tuổi Mẹo

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
1999 Kỷ Mẹo Thổ Nam

Nữ

65, 87, 21

12, 67, 35

1987 Đinh Mẹo Hỏa Nam

Nữ

46, 98, 12

45, 98. 42

1975 Ất Mẹo Thủy Nam

Nữ

01, 92, 83

46, 07, 15

1963 Quý Mẹo Kim Nam

Nữ

74, 65, 19

28, 38, 87

1951 Tân Mẹo Mộc Nam

Nữ

34, 56, 93

12, 47, 54

Tử vi theo ngày:

  • Kỷ Mẹo: Tài lộc bị hao hụt, rất dễ bị dẫn dụ hoặc lừa đảo khiến tổn thất nặng nề nếu không kiên kỵ. 
  • Đinh Mẹo: Mọi dự định dù lớn hay nhỏ đều nên thực hiện ngay vì đang gặp vận may lớn. 
  • Ất Mẹo: Các mối quan hệ xã giao được củng cố giúp việc làm ăn, kinh doanh cũng thuận lợi theo. 
  • Quý Mẹo: Đây là ngày vàng để khởi công xây dựng hoặc bắt đầu một quyết định đã được ấp ủ từ lâu. 
  • Tân Mẹo: Nếu có giấy tờ, hợp đồng cần ký kết hãy tranh thủ làm vào ngày này để tận dụng vận may đang đến. 

Tuổi Thìn

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2000 Canh Thìn Kim Nam

Nữ

12, 47, 92

56, 37, 92

1988 Mậu Thìn Mộc Nam

Nữ

34, 87, 01

12, 36, 48

1976 Bính Thìn Thổ Nam

Nữ

46, 93, 52

12, 46, 84

1964 Giáp Thìn Hỏa Nam

Nữ

44, 09, 61

33, 87, 26

1952 Nhâm Thìn Thủy Nam

Nữ

46, 89, 11

46, 90, 33

Tử vi theo ngày:

  • Canh Thìn: Vô cùng cẩn trọng về việc đi lại, hạn chế đi xa nếu không cần thiết. 
  • Mậu Thìn: Quý nhân xuất hiện, giúp bạn tìm ra đường lối phù hợp nhất với bản thân. 
  • Bính Thìn: Đây là giai đoạn rất thuận lợi để phát triển sự hợp tác trong làm ăn, kinh doanh. 
  • Giáp Thìn: Tinh thần phấn chấn, làm gì cũng thuận lợi và rất yêu đời. 
  • Nhâm Thìn: Thể trạng ở giai đoạn sung sức, phù hợp với các hoạt động ngoài trời, thể thao. 

Con số may mắn của tuổi Tỵ

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Ký tự hợp tuổi
2001 Tân Tỵ Kim Nam

Nữ

45, 28, 94

22, 83, 16

1989 Kỷ Tỵ Mộc Nam

Nữ

44, 56, 01

12, 47, 84

1977 Đinh Tỵ Thổ Nam

Nữ

54, 28, 94

48, 99, 10

1965 Ất Tỵ Hỏa  Nam

Nữ

30, 44, 61

35, 88, 14

1953 Quý Tỵ Thủy Nam

Nữ

47, 19, 50

38, 82, 46

Tử vi theo ngày: 

  • Thân Tỵ: Gặp phải sự cản trở trong công việc do có tiểu nhân phá hoại.  
  • Kỷ Tỵ: Cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, dễ gặp phải cãi vã nghiêm trọng. 
  • Đinh Tỵ: Kết quả như ý trong vấn đề tài chính. 
  • Ất Tỵ: Tiền bạc bội thu.
  • Quý Tỵ: Gia đình hạnh phúc.
Con số may mắn của tuổi Tỵ
Con số may mắn của tuổi Tỵ

Tuổi Ngọ

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2002 Nhâm Ngọ Mộc Nam

Nữ

34, 85, 09

34, 27, 74

1990 Canh Ngọ Thổ Nam

Nữ

22, 04, 16

46, 88, 34

1978 Mậu Ngọ Hỏa Nam

Nữ

23, 57, 92

65, 98, 53

1966 Bính Ngọ Thủy Nam

Nữ

36, 99, 01

46, 85, 51

1954 Giáp Ngọ Kim Nam

Nữ

44, 03, 80

48, 70, 33

Tử vi theo ngày:

  • Ngâm Ngọ: Tính nóng, dễ gây nên chuyện chẳng lành. 
  • Canh Ngọ: Không nên ký kết hợp đồng vào ngày này. 
  • Mậu Ngọ: Triển khai ngay kế hoạch đã dự định.
  • Bính Ngọ: Hội ngộ với người thân đã xa từ lâu. 
  • Giáp Ngọ: Phát sinh tranh chấp. 

Tuổi Mùi

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2003 Quý Mùi Mộc Nam

Nữ

55, 48, 91

34, 63, 73

1991 Tân Mùi Thổ Nam

Nữ

45, 83, 54

12, 88, 53

1979 Kỷ Mùi Hỏa Nam

Nữ

34, 65, 93

10, 39, 47

1967 Đinh Mùi Thủy Nam

Nữ

45, 76, 38

65, 11, 73

1955 Ất Mùi Kim Nam

Nữ

46, 57, 18

46, 98, 11

Tử vi theo ngày:

  • Quý Mùi: Thích hợp phát triển công việc mới. 
  • Tân Mùi: Mọi thứ thuận lợi. 
  • Kỷ Mùi: Công việc trì trệ. 
  • Đinh Mùi: Tranh chấp trong chính gia đình mình. 
  • Ất Mùi: Dễ mất tài sản. 

Tuổi Thân

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2004 Giáp Thân Thủy Nam

Nữ

46, 87, 33

34, 09, 65

1992 Nhâm Thân Kim Nam

Nữ

10, 54, 05

64, 87, 19

1980 Canh Thân Mộc Nam

Nữ

33, 09, 65

46, 89, 54

1968 Mậu Thân Thổ Nam

Nữ

45, 87, 11

33, 07, 50

1956 Bính Thân Hỏa Nam

Nữ

46, 57, 38

46, 19, 64

Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:

  • Giáp Thân: Bị hiểu lầm trong công việc. 
  • Nhâm Thân: Bị kẻ thứ ba phá hoại tình cảm. 
  • Canh Thân: Trí tuệ minh mẫn.
  • Mậu Thân: Công việc thăng tiến. 
  • Bính Thân: Sáng tạo tốt, được đánh giá cao. 

Tuổi Dậu 

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2005 Ất Dậu Thủy Nam

Nữ

45, 00, 09

40, 50, 38

1993 Quý Dậu Kim Nam

Nữ

45, 68, 26

47, 73, 43

1981 Tân Dậu Mộc Nam

Nữ

77, 15, 50

89, 21, 49

1969 Kỷ Dậu Thổ Nam

Nữ

22, 47, 01

34, 02, 35

1957 Đinh Dậu Hỏa Nam

Nữ

44, 68, 91

00, 35, 11

Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:

  • Ất Dậu: Thương lượng tài chính dễ dàng. 
  • Quý Dậu: Cẩn thận về xe cộ và tai nạn giao thông. 
  • Tân Dậu: Suy nghĩ thật kỹ trước khi thực hiện đầu tư dù lớn hay nhỏ. 
  • Kỷ Dậu: Gặp nhiều chuyện phiền toái nhưng nhỏ nhặt. 
  • Đinh Dậu: Tình cảm thăng hạng, tiến đến hôn nhân. 

Tuổi Tuất

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2006 Bính Tuất Thổ Nam

Nữ

34, 78, 01

34, 55, 09

1994 Giáp Tuất Hỏa Nam

Nữ

34, 57, 81

34, 04, 30

1982 Nhâm Tuất Thủy Nam

Nữ

55, 29, 44

76, 89, 12

1970 Canh Tuất Kim Nam

Nữ

33, 94, 76

34, 95, 97

1958 Mậu Tuất Mộc Nam

Nữ

98, 34, 00

23, 04, 37

Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:

  • Bính Tuất: Học vấn đạt kết quả tốt. 
  • Giáp Tuất: Có thêm kinh phí hỗ trợ từ quý nhân. 
  • Nhâm Tuất: Các khúc mắc đã được giải đáp. 
  • Canh Tuất: Nối lại tình xưa với người bạn yêu thương. 
  • Mậu Tuất: Gặp may mắn khi giải trí, chơi số đề, cá cược,…

Tuổi Hợi

Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn
2007 Đinh Hợi Thổ Nam

Nữ

47, 29, 47

45, 38, 27

1995 Ất Hợi Hỏa Nam

Nữ

45, 89, 01

23, 09, 46

1983 Quý Hợi Thủy Nam

Nữ

57, 68, 19

34, 47, 94

1971 Tân Hợi Kim Nam

Nữ

45, 19, 54

14, 47, 68

1959 Kỷ Hợi Mộc Nam

Nữ

14, 87, 36

56, 67, 02

Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn: 

  • Đinh Hợi: Nợ nần được tất toán. 
  • Ất Hợi: Bị người khác gây khó dễ trong công việc. 
  • Quý Hợi: Thời gian vàng để đi chơi, giải tỏa căng thẳng. 
  • Tân Hợi: Dễ đánh mất cơ hội quan trọng. 
  • Kỷ Hợi: Có dự định nhưng khó thực hiện được. 

Tìm ra con số may mắn dựa vào cung hoàng đạo

Bên cạnh tuổi mệnh theo con giáp, bạn cũng có thể luận vào cung hoàng đạo của mình. Cụ thể như sau:

  • Bạch Dương: 12, 98, 46
  • Kim Ngưu: 33, 09, 22
  • Song Tử: 12, 09, 40
  • Cự Giải: 56, 98, 14
  • Sư Tử: 35, 94, 46
  • Con số may mắn của cung Xử Nữ: 79, 81, 47
  • Thiên Bình: 37, 43, 91
  • Bọ Cạp: 89, 71, 46
  • Nhân Mã: 44, 80, 56
  • Ma Kết: 81, 64, 94
  • Bảo Bình: 35, 47, 27
  • Song Ngư: 15, 84, 62
Tìm ra con số may mắn dựa vào cung hoàng đạoTìm ra con số may mắn dựa vào cung hoàng đạo
Tìm ra con số may mắn dựa vào cung hoàng đạo

Con số may mắn ngày 06/09/2025 đã được Lô đề online cung cấp đầy đủ. Hy vọng với thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn mở ra cơ hội thành công ở nhiều lĩnh vực vào ngày hôm đó!