Con số may mắn của ngày 06/09 sẽ được bật bí ngay bên dưới thông qua quá trình suy luận của các chuyên gia. Mỗi tuổi mệnh đều có các ngày, giờ tài lộc riêng biệt đi kèm những ký tự. Việc áp dụng đúng sẽ mở ra sự may mắn, đón vận khí tốt cho bạn. Cùng Lô đề online khám phá ngay trong nội dung sau đây!
Tìm số hợp mệnh với tuổi dựa theo 12 con giáp
Con số may mắn của mỗi con giáp sẽ khác nhau, tùy thuộc vào năm sinh cũng như cung mệnh. Những ai thường xuyên áp dụng các ký tự này vào việc kiếm lợi nhuận thì không thể bỏ qua các thông tin ngay sau đây!
Tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam
Nữ |
27, 48, 01
57, 09, 13 |
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam
Nữ |
36, 08, 14
35, 58, 10 |
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam
Nữ |
14, 47, 10
55, 92, 33 |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam
Nữ |
87, 07, 12
33, 56, 22 |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam
Nữ |
11, 36, 95
35, 77, 23 |
Tử vi theo ngày:
- Mậu Tý: Thuận lợi trong sự nghiệp, xuất hiện quý nhân giúp đỡ.
- Bính Tý: Chú ý chi tiêu hợp lý để góp phần nảy sinh tài lộc.
- Giáp Tý: Gia đình thêm đầm ấm và gia tăng tình cảm.
- Nhâm Tý: Sức khỏe đang ổn định, hạn chế các thói quen xấu.
- Canh Tý: Nên quyết đoán hơn để tự mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc.

Tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam
Nữ |
45, 13, 22
46, 17, 32 |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam
Nữ |
33, 05, 11
36, 18, 75 |
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam
Nữ |
45, 18, 37
66, 92, 10 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam
Nữ |
23, 56, 17
80, 20, 54 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam
Nữ |
67, 09, 15
23, 07, 15 |
Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:
- Kỷ Sửu: Công việc có phần khó khăn, đương đầu với các áp lực nhưng sẽ nhanh chóng vượt qua.
- Đinh Sửu: Tài lộc mở ra dồi dào nhưng cũng phải cẩn trọng tránh trộm cắp xung quanh.
- Ất Sửu: Nảy sinh tình cảm với mối quan hệ xung quanh, tiến tới tình yêu.
- Quý Sửu: Sức khỏe tinh thần đang bị tổn hại, dễ tác động tiêu cực đến đời sống thường nhật.
- Tân Sửu: Hạn chế lớn tiếng và tranh cãi với đồng nghiệp gây bất hòa nơi công cộng.
Tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2010 | Canh Dần | Mộc | Nam
Nữ |
12, 93, 57
46, 91, 24 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam
Nữ |
01, 36, 85
22, 38, 46 |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam
Nữ |
47, 94, 01
27, 87, 34 |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam
Nữ |
78, 43, 98
12, 46, 67 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam
Nữ |
34, 87, 21
43, 89, 65 |
Tử vi theo ngày:
- Canh Dần: Không nên vay mượn vào ngày này sẽ tạo nên vận xấu.
- Mậu Dần: Cần ôn hòa hơn trong các mối quan hệ công việc thường ngày.
- Bính Dần: Tinh thần có phần thoải mái, dễ phát sinh các mối quan hệ tốt đẹp mới.
- Giáp Dần: Chuyện tình yêu gặp trục trặc, dễ xung đột và cãi vã dẫn đến rạn nứt.
- Nhâm Dần: Thuận lợi để xuất hành đi xa, công tắc hoặc du lịch đều thành công mỹ mãn.
Tuổi Mẹo
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
1999 | Kỷ Mẹo | Thổ | Nam
Nữ |
65, 87, 21
12, 67, 35 |
1987 | Đinh Mẹo | Hỏa | Nam
Nữ |
46, 98, 12
45, 98. 42 |
1975 | Ất Mẹo | Thủy | Nam
Nữ |
01, 92, 83
46, 07, 15 |
1963 | Quý Mẹo | Kim | Nam
Nữ |
74, 65, 19
28, 38, 87 |
1951 | Tân Mẹo | Mộc | Nam
Nữ |
34, 56, 93
12, 47, 54 |
Tử vi theo ngày:
- Kỷ Mẹo: Tài lộc bị hao hụt, rất dễ bị dẫn dụ hoặc lừa đảo khiến tổn thất nặng nề nếu không kiên kỵ.
- Đinh Mẹo: Mọi dự định dù lớn hay nhỏ đều nên thực hiện ngay vì đang gặp vận may lớn.
- Ất Mẹo: Các mối quan hệ xã giao được củng cố giúp việc làm ăn, kinh doanh cũng thuận lợi theo.
- Quý Mẹo: Đây là ngày vàng để khởi công xây dựng hoặc bắt đầu một quyết định đã được ấp ủ từ lâu.
- Tân Mẹo: Nếu có giấy tờ, hợp đồng cần ký kết hãy tranh thủ làm vào ngày này để tận dụng vận may đang đến.
Tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2000 | Canh Thìn | Kim | Nam
Nữ |
12, 47, 92
56, 37, 92 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam
Nữ |
34, 87, 01
12, 36, 48 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam
Nữ |
46, 93, 52
12, 46, 84 |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam
Nữ |
44, 09, 61
33, 87, 26 |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam
Nữ |
46, 89, 11
46, 90, 33 |
Tử vi theo ngày:
- Canh Thìn: Vô cùng cẩn trọng về việc đi lại, hạn chế đi xa nếu không cần thiết.
- Mậu Thìn: Quý nhân xuất hiện, giúp bạn tìm ra đường lối phù hợp nhất với bản thân.
- Bính Thìn: Đây là giai đoạn rất thuận lợi để phát triển sự hợp tác trong làm ăn, kinh doanh.
- Giáp Thìn: Tinh thần phấn chấn, làm gì cũng thuận lợi và rất yêu đời.
- Nhâm Thìn: Thể trạng ở giai đoạn sung sức, phù hợp với các hoạt động ngoài trời, thể thao.
Con số may mắn của tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Ký tự hợp tuổi |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Nam
Nữ |
45, 28, 94
22, 83, 16 |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Nam
Nữ |
44, 56, 01
12, 47, 84 |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nam
Nữ |
54, 28, 94
48, 99, 10 |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Nam
Nữ |
30, 44, 61
35, 88, 14 |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Nam
Nữ |
47, 19, 50
38, 82, 46 |
Tử vi theo ngày:
- Thân Tỵ: Gặp phải sự cản trở trong công việc do có tiểu nhân phá hoại.
- Kỷ Tỵ: Cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, dễ gặp phải cãi vã nghiêm trọng.
- Đinh Tỵ: Kết quả như ý trong vấn đề tài chính.
- Ất Tỵ: Tiền bạc bội thu.
- Quý Tỵ: Gia đình hạnh phúc.

Tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam
Nữ |
34, 85, 09
34, 27, 74 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam
Nữ |
22, 04, 16
46, 88, 34 |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam
Nữ |
23, 57, 92
65, 98, 53 |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam
Nữ |
36, 99, 01
46, 85, 51 |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam
Nữ |
44, 03, 80
48, 70, 33 |
Tử vi theo ngày:
- Ngâm Ngọ: Tính nóng, dễ gây nên chuyện chẳng lành.
- Canh Ngọ: Không nên ký kết hợp đồng vào ngày này.
- Mậu Ngọ: Triển khai ngay kế hoạch đã dự định.
- Bính Ngọ: Hội ngộ với người thân đã xa từ lâu.
- Giáp Ngọ: Phát sinh tranh chấp.
Tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Nam
Nữ |
55, 48, 91
34, 63, 73 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam
Nữ |
45, 83, 54
12, 88, 53 |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam
Nữ |
34, 65, 93
10, 39, 47 |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam
Nữ |
45, 76, 38
65, 11, 73 |
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam
Nữ |
46, 57, 18
46, 98, 11 |
Tử vi theo ngày:
- Quý Mùi: Thích hợp phát triển công việc mới.
- Tân Mùi: Mọi thứ thuận lợi.
- Kỷ Mùi: Công việc trì trệ.
- Đinh Mùi: Tranh chấp trong chính gia đình mình.
- Ất Mùi: Dễ mất tài sản.
Tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Nam
Nữ |
46, 87, 33
34, 09, 65 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam
Nữ |
10, 54, 05
64, 87, 19 |
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam
Nữ |
33, 09, 65
46, 89, 54 |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam
Nữ |
45, 87, 11
33, 07, 50 |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam
Nữ |
46, 57, 38
46, 19, 64 |
Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:
- Giáp Thân: Bị hiểu lầm trong công việc.
- Nhâm Thân: Bị kẻ thứ ba phá hoại tình cảm.
- Canh Thân: Trí tuệ minh mẫn.
- Mậu Thân: Công việc thăng tiến.
- Bính Thân: Sáng tạo tốt, được đánh giá cao.
Tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Nam
Nữ |
45, 00, 09
40, 50, 38 |
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam
Nữ |
45, 68, 26
47, 73, 43 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam
Nữ |
77, 15, 50
89, 21, 49 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam
Nữ |
22, 47, 01
34, 02, 35 |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam
Nữ |
44, 68, 91
00, 35, 11 |
Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:
- Ất Dậu: Thương lượng tài chính dễ dàng.
- Quý Dậu: Cẩn thận về xe cộ và tai nạn giao thông.
- Tân Dậu: Suy nghĩ thật kỹ trước khi thực hiện đầu tư dù lớn hay nhỏ.
- Kỷ Dậu: Gặp nhiều chuyện phiền toái nhưng nhỏ nhặt.
- Đinh Dậu: Tình cảm thăng hạng, tiến đến hôn nhân.
Tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nam
Nữ |
34, 78, 01
34, 55, 09 |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam
Nữ |
34, 57, 81
34, 04, 30 |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam
Nữ |
55, 29, 44
76, 89, 12 |
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam
Nữ |
33, 94, 76
34, 95, 97 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam
Nữ |
98, 34, 00
23, 04, 37 |
Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:
- Bính Tuất: Học vấn đạt kết quả tốt.
- Giáp Tuất: Có thêm kinh phí hỗ trợ từ quý nhân.
- Nhâm Tuất: Các khúc mắc đã được giải đáp.
- Canh Tuất: Nối lại tình xưa với người bạn yêu thương.
- Mậu Tuất: Gặp may mắn khi giải trí, chơi số đề, cá cược,…
Tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam
Nữ |
47, 29, 47
45, 38, 27 |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam
Nữ |
45, 89, 01
23, 09, 46 |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam
Nữ |
57, 68, 19
34, 47, 94 |
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam
Nữ |
45, 19, 54
14, 47, 68 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam
Nữ |
14, 87, 36
56, 67, 02 |
Tử vi theo ngày dựa vào con số may mắn:
- Đinh Hợi: Nợ nần được tất toán.
- Ất Hợi: Bị người khác gây khó dễ trong công việc.
- Quý Hợi: Thời gian vàng để đi chơi, giải tỏa căng thẳng.
- Tân Hợi: Dễ đánh mất cơ hội quan trọng.
- Kỷ Hợi: Có dự định nhưng khó thực hiện được.
Tìm ra con số may mắn dựa vào cung hoàng đạo
Bên cạnh tuổi mệnh theo con giáp, bạn cũng có thể luận vào cung hoàng đạo của mình. Cụ thể như sau:
- Bạch Dương: 12, 98, 46
- Kim Ngưu: 33, 09, 22
- Song Tử: 12, 09, 40
- Cự Giải: 56, 98, 14
- Sư Tử: 35, 94, 46
- Con số may mắn của cung Xử Nữ: 79, 81, 47
- Thiên Bình: 37, 43, 91
- Bọ Cạp: 89, 71, 46
- Nhân Mã: 44, 80, 56
- Ma Kết: 81, 64, 94
- Bảo Bình: 35, 47, 27
- Song Ngư: 15, 84, 62

Con số may mắn ngày 06/09/2025 đã được Lô đề online cung cấp đầy đủ. Hy vọng với thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn mở ra cơ hội thành công ở nhiều lĩnh vực vào ngày hôm đó!