Lô đề online giới thiệu đến người chơi những con số may mắn dựa trên các phân tích về mặt tử vi lẫn cung hoàng đạo. Nếu đang tìm kiếm các con số tài lộc bạn có thể tra cứu đầy đủ theo tuổi và mệnh qua các chuyên mục dưới đây.
Tổng hợp số may mắn theo tử vi từng tuổi
Con số may mắn gắn liền với việc phân tích các yếu tố về phong thủy. Theo những chuyên gia nghiên cứu về lĩnh vực này, đối với mỗi tuổi đều có cung mệnh khác nhau. Do đó tùy thuộc vào từng ngày bạn đều sẽ có các con số hợp mệnh riêng. Cụ thể hãy phân tích chi tiết qua 12 con giáp như sau.
Tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa | Nam | 21, 34, 89 |
Nữ | 02, 38, 49 | |||
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nam | 75, 81, 26 |
Nữ | 09, 57, 29 | |||
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Nam | 71, 28, 36 |
Nữ | 92, 05, 26 | |||
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Nam | 30, 15, 02 |
Nữ | 87, 39, 64 | |||
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Nam | 73, 20, 47 |
Nữ | 57, 26, 69 |
Tử vi tuổi Tý 18/12/2024:
- Giáp Tý (Kim): Đề phòng kẻ gian lợi dụng làm ảnh hưởng công việc.
- Bính Tý (Thủy): Cẩn thận sức khỏe, không nên đến vùng sông nước.
- Mậu Tý (Hỏa): Nhận được khoản tiền bất ngờ.
- Canh Tý (Thổ): Ăn nên làm ra, có cơ hội mở rộng kinh doanh
- Nhâm Tý (Mộc): Gặp trục trặc nhỏ nếu có chuyến đi xa.
Tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa | Nam | 31, 23, 08 |
Nữ | 59, 24, 16 | |||
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nam | 17, 36, 76 |
Nữ | 72, 09, 34 | |||
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Nam | 55, 40, 31 |
Nữ | 96, 46, 75 | |||
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Nam | 69, 03, 27 |
Nữ | 85, 49, 26 | |||
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Nam | 31, 07, 64 |
Nữ | 84, 23, 86 |
Tử vi tuổi Sửu 18/12/2024:
- Ất Sửu (Kim): May mắn về tình duyên, dễ tìm ý trung nhân.
- Đinh Sửu (Thủy): Nhận được lời mời công việc mới.
- Kỷ Sửu (Hỏa): Đề phòng củi lửa, cẩn thận sức khỏe.
- Tân Sửu (Thổ): Có nhiều thay đổi về môi trường làm việc.
- Quý Sửu (Mộc): Được tăng thức, giữ cương vị quan trọng.
Tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Nam | 59, 23, 17 |
Nữ | 05, 85, 49 | |||
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Nam | 23, 46, 09 |
Nữ | 85, 34, 27 | |||
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Nam | 79, 82, 31 |
Nữ | 02, 16, 43 | |||
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nam | 29, 46, 38 |
Nữ | 09, 27, 56 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Nam | 86, 42, 36 |
Nữ | 23, 07, 26 |
Tử vi tuổi Dần 18/12/2024:
- Giáp Dần (Thủy): Chào đón niềm vui mới trong gia đình.
- Bính Dần (Hỏa): Có người ghen ghét, gây điều thị phi.
- Mậu Dần (Thổ): Cẩn thận kẻ xấu có mưu đồ.
- Canh Dần (Mộc): Tin vui về tạo lực, cơ hội đầu tư.
- Nhâm Dần (Kim): Hạn chế mua sắm mới trong thời gian này.
Tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Nam | 78, 15, 29 |
Nữ | 06, 58, 46 | |||
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Nam | 20, 47, 59 |
Nữ | 58, 03, 63 | |||
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nam | 27, 45, 81 |
Nữ | 09, 83, 86 | |||
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Nam | 75, 48, 41 |
Nữ | 18, 02, 39 | |||
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Nam | 75, 86, 20 |
Nữ | 06, 18, 49 |
Tử vi tuổi Mão 18/12/2024:
- Ất Mão (Thủy): Hao tài tốn của, dễ gặp phiền toái.
- Đinh Mão (Hỏa): Dính vào vấn đề kiện tụng, giấy tờ.
- Kỷ Mão (Thổ): Có cơ hội đi nhiều nơi, mở mang mối quan hệ.
- Tân Mão (Mộc): Tình cảm nở hoa, hạnh phúc viên mãn.
- Quý Mão (Kim): Tiền bạc dư dả, có nhiều khoản thu mới.
Tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Nam | 74, 18, 02 |
Nữ | 60, 31, 81 | |||
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Nam | 96, 43, 57 |
Nữ | 48, 16, 09 | |||
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Nam | 66, 48, 10 |
Nữ | 59, 78, 23 | |||
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Nam | 34, 15, 09 |
Nữ | 84, 72, 04 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nam | 86, 05, 13 |
Nữ | 46, 58, 23 |
Tử vi tuổi Thìn 18/12/2024:
- Giáp Thìn (Hỏa): Cẩn trọng khi ký kết hợp đồng.
- Bính Thìn (Thổ): Dễ mang điều tiếng, kẻ xấu hãm hại.
- Mậu Thìn (Mộc): Không nên đầu tư lớn, dễ thất thoát.
- Canh Thìn (Kim): Vận số đào hoa, gặp nhiều mối quan hệ mới.
- Nhâm Thìn (Thủy): Chú ý vấn đề đi lại, hạn chế đến nơi đông người.
Tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Nam | 47, 18, 05 |
Nữ | 23, 19, 04 | |||
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Nam | 76, 12, 84 |
Nữ | 94, 07, 22 | |||
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Nam | 85, 46, 26 |
Nữ | 34, 28, 06 | |||
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Nam | 59, 75, 48 |
Nữ | 30, 12, 38 | |||
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nam | 28, 75, 10 |
Nữ | 08, 45, 23 |
Tử vi tuổi Tỵ 18/12/2024:
- Ất Tỵ (Hỏa): Con cháu đủ đầy, hạnh phúc viên mãn.
- Đinh Tỵ (Thổ): Có nhiều biến cố, tâm lý bất ổn.
- Kỷ Tỵ (Mộc): Thăng quan tiến chức.
- Tân Tỵ (Kim): Có khoản tiền lớn, may mắn trong cuộc sống.
- Quý Tỵ (Thủy): Cẩn thận sức khỏe, tránh bị phong hàn.
Tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Nam | 49, 27, 15 |
Nữ | 02, 48, 56 | |||
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Nam | 89, 43, 07 |
Nữ | 58, 46, 13 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 27, 89, 15 |
Nữ | 76, 52, 37 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nam | 09, 59, 28 |
Nữ | 48, 61, 20 | |||
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Nam | 03, 27, 85 |
Nữ | 79, 56, 84 |
Tử vi tuổi Ngọ 18/12/2024:
- Giáp Ngọ (Kim): Chú ý lời ăn tiếng nói, tránh gây điều thị phi.
- Bính Ngọ (Thủy): Nên từ bỏ mối quan hệ không cần thiết, tránh bị kẻ gian lợi dụng.
- Mậu Ngọ (Hỏa): Con đường thăng tiến rộng mở.
- Canh Ngọ (Thổ): Có dấu hiệu tốt trong tình cảm, dễ tiến đến hôn nhân.
- Nhâm Ngọ (Mộc): Tâm lý có phần bất ổn, nên dành thời gian nghỉ ngơi.
Tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Nam | 21, 08, 75 |
Nữ | 45, 12, 09 | |||
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Nam | 64, 25, 78 |
Nữ | 34, 29, 05 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Nam | 37, 28, 67 |
Nữ | 49, 26, 09 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nam | 98, 05, 28 |
Nữ | 29, 75, 64 | |||
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Nam | 08, 29, 43 |
Nữ | 02, 76, 49 |
Tử vi tuổi Mùi 18/12/2024:
- Ất Mùi (Kim): Quý nhân phù trợ, nhiều may mắn trong công việc.
- Đinh Mùi (Thủy): Làm ăn thuận lợi, dễ ký kết hợp đồng.
- Kỷ Mùi (Hỏa): Không nên mua sắm trong ngày này, nếu đầu tư có thể thua lỗ.
- Tân Mùi (Thổ): Người thân từ phương xa trở về sum họp bên gia đình.
- Quý Mùi (Mộc): May mắn tìm đến, có khoản tiền lớn.
Tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nam | 67, 16, 89 |
Nữ | 03, 24, 19 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Nam | 17, 74, 13 |
Nữ | 24, 05, 88 | |||
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Nam | 76, 13, 19 |
Nữ | 07, 22, 18 | |||
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Nam | 30, 42, 49 |
Nữ | 23, 07, 54 | |||
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 34, 20, 13 |
Nữ | 48, 79, 64 |
Tử vi tuổi Thân 18/12/2024:
- Giáp Thân (Thủy): Dễ đưa ra quyết định sai lầm, không nên làm việc trọng đại.
- Bính Thân (Hỏa): Có cơ hội đi du lịch, khám phá nhiều điều mới.
- Mậu Thân (Thổ): Tâm lý vui vẻ yêu đời, có điềm lành tìm đến.
- Canh Thân (Mộc): Gặp phải thị phi, kiện tụng.
- Nhâm Thân (Kim): Có các vấn đề liên quan đến tiền bạc.
Tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nam | 56, 18, 21 |
Nữ | 20, 48, 23 | |||
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Nam | 08, 82, 46 |
Nữ | 20, 87, 57 | |||
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Nam | 02, 91, 73 |
Nữ | 50, 27, 49 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Nam | 17, 05, 34 |
Nữ | 31, 62, 58 | |||
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Nam | 10, 42, 86 |
Nữ | 89, 46, 73 |
Tử vi tuổi Dậu 18/12/2024:
- Ất Dậu (Thủy): Có những bất hòa chốn công sở.
- Đinh Dậu (Hỏa): Nên tìm kiếm các cơ hội mới thử sức bản thân.
- Kỷ Dậu (Thổ): Có nhiều quyết định làm thay đổi cuộc sống.
- Tân Dậu (Mộc): Tình cảm có chuyển biến tốt.
- Quý Dậu (Kim): Không nên tin lời kẻ tiểu nhân.
Tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Nam | 24, 18, 03 |
Nữ | 85, 49, 62 | |||
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 58, 73, 10 |
Nữ | 05, 64, 31 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nam | 87, 49, 25 |
Nữ | 92, 14, 01 | |||
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Nam | 45, 28, 03 |
Nữ | 84, 59, 46 | |||
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Nam | 43, 02, 78 |
Nữ | 47, 73, 19 |
Tử vi tuổi Tuất 18/12/2024:
- Giáp Tuất (Hỏa): Tài lộc gõ cửa, có nhiều khoản thu.
- Bính Tuất (Thổ): Đề phòng bệnh tật.
- Mậu Tuất (Mộc): Cẩn thận khi đi xa.
- Canh Tuất (Kim): Tâm hồn vui tươi, gặp quý nhân giúp đỡ.
- Nhâm Tuất (Thủy): Nhận được hợp đồng mới, ký kết thành công.
Tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Nam | 47, 20, 19 |
Nữ | 24, 52, 03 | |||
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Nam | 75, 14, 02 |
Nữ | 37, 86, 49 | |||
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nam | 60, 42, 47 |
Nữ | 01, 27, 31 | |||
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Nam | 26, 78, 03 |
Nữ | 97, 86, 46 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Nam | 47, 68, 01 |
Nữ | 75, 19, 64 |
Tử vi tuổi Hợi 18/12/2024:
- Ất Hợi (Hỏa): Gặp áp lực trong công việc, dễ bị stress.
- Đinh Hợi (Thổ): Gia đình êm ấm, có tin vui.
- Kỷ Hợi (Mộc): Được nhiều người giúp đỡ, thăng tiến.
- Tân Hợi (Kim): Không nên đi xa hay làm những việc hệ trọng.
- Quý Hợi (Thủy): Chú ý sức khỏe bản thân.
Tổng hợp con số may mắn theo từng cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo | Con số may mắn |
Bạch Dương | 12, 03, 89 |
Kim Ngưu | 27, 56, 76 |
Song Tử | 33, 18, 47 |
Cự Giải | 25, 49, 67 |
Sư Tử | 38, 06, 72 |
Xử Nữ | 88, 43, 28 |
Thiên Bình | 75, 62, 03 |
Bọ Cạp | 87, 76, 28 |
Nhân Mã | 30, 17, 73 |
Ma Kết | 08, 79, 26 |
Bảo Bình | 85, 22, 07 |
Song Ngư | 78, 96, 31 |
Kết luận
Trên đây đã tổng hợp các con số may mắn dựa trên tử vi và cung hoàng đạo của từng người. Mong rằng với thông tin này bạn sẽ chốt cho mình được những số đẹp và rước lộc về túi.